Việc lựa chọn ngày giờ tốt để xuất hành sẽ mang đến cho bạn nhiều điều may mắn, thuận buồm xuôi gió trong mỗi chuyến đi. Bạn đang muốn xem các ngày tốt xuất hành trong tháng 1 năm 2026. Khi xem ngày xuất hành công cụ sẽ cung cấp cho bạn các ngày đẹp để khi xuất hành mang lại kết quả tốt. Đồng thời chọn ra các giờ tốt để mọi sự diễn ra hanh thông cho một chuyến đi xa.

Hướng dẫn xem ngày tốt xuất hành đi xa

Chọn tháng năm muốn xem ngày tốt xuất hành đi lại (dương lịch)

Tháng

Năm

Danh sách ngày tốt xuất hành trong tháng 1 năm 2026

Khi chọn ngày xuất hành cần chọn được ngày giờ đẹp. Nhưng ngày đó phải là ngày hợp với tuổi của bạn. Vì có những ngày hoàng đạo nhưng có sao xấu chiếu mệnh với tuổi bạn thì không nên chọn. Vì nếu xuất hành vào những ngày đó sẽ dễ gặp những chuyện không may. Đồng thời khi chọn được ngày đẹp hợp tuổi cần chọn được giờ tốt để xuất hành. Dưới đây là danh sách các ngày đẹp, giờ tốt xuất hành trong trong tháng 1 năm 2026.

Thứ Ngày Giờ tốt xuất hành
Thứ Bảy Dương lịch: 3/1/2026
Âm lịch: 15/11/2025
Ngày Đinh Sửu
Tháng Mậu Tý
Giờ Đại an: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h)
Giờ Tốc hỷ: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h)
Giờ Tiểu các: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
Thứ Bảy Dương lịch: 10/1/2026
Âm lịch: 22/11/2025
Ngày Giáp Thân
Tháng Mậu Tý
Giờ Tốc hỷ: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h)
Giờ Tiểu các: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h)
Giờ Đại an: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)
Thứ Tư Dương lịch: 14/1/2026
Âm lịch: 26/11/2025
Ngày Mậu Tý
Tháng Mậu Tý
Giờ Đại an: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h)
Giờ Tốc hỷ: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h)
Giờ Tiểu các: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)
Thứ Năm Dương lịch: 15/1/2026
Âm lịch: 27/11/2025
Ngày Kỷ Sửu
Tháng Mậu Tý
Giờ Đại an: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h)
Giờ Tốc hỷ: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h)
Giờ Tiểu các: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
Thứ Năm Dương lịch: 22/1/2026
Âm lịch: 4/12/2025
Ngày Bính Thân
Tháng Kỷ Sửu
Giờ Tiểu các: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h)
Giờ Đại an: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
Giờ Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)
Thứ Năm Dương lịch: 29/1/2026
Âm lịch: 11/12/2025
Ngày Quý Mão
Tháng Kỷ Sửu
Giờ Tiểu các: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h)
Giờ Đại an: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h)
Giờ Tốc hỷ: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)

Trên đây những thông tin về ngày giờ đẹp xuất hành trong tháng 1 năm 2026. Hi vọng với những thông tin đó giúp bạn nhanh chóng chọn được ngày đẹp phù hợp với tuổi của mình để xuất hành làm các việc đại sự. Nhằm giúp cho mọi việc diễn ra suôn sẻ, thuận lợi và mang lại nhiều may mắn hơn.