Bạn đang muốn xem ngày 8 tháng 11 năm 2024 dương lịch tức âm lịch vào ngày 8 tháng 10 năm 2024. Khi xem ngày 8 tháng 11 năm 2024 sẽ cung cấp thông tin về ngày dương lịch, âm lịch. Các giờ hoàng đạo tốt trong ngày 8 tháng 11 năm 2024. Nhằm giúp bạn biết ngày hôm đó là ngày tốt hay ngày xấu. Dưới đây là thông tin cụ thể.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 11 năm 2024

8

Tháng 10 năm 2024 (Giáp Thìn)

8

Thứ Sáu

Ngày: Bính Tý, Tháng: Ất Hợi
Tiết: Lập đông, Trực: Trừ
Là ngày: Bạch Hổ Hắc đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)

Chi tiết lịch âm ngày 8 tháng 11 năm 2024

Khi xem ngày 8 tháng 11 năm 2024 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ mặt trời mọc, các việc nên làm, kiêng kỵ. Sao tốt sao xấu chiếu mạng, các hướng xuất hành tốt xấu. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi xung khắc trong ngày. Các sao tốt xấu chiếu, hướng tốt và giờ tốt xuất hành trong ngày 8 tháng 11 năm 2024.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 8/11/2024

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:03:01 11:40:21 17:17:41

Tuổi xung khắc ngày 8/11/2024

Tuổi xung khắc với ngày Canh Ngọ - Mậu Ngọ
Tuổi xung khắc với tháng Quý Tỵ - Tân Tỵ - Tân Hợi

Thập nhị trực chiếu xuống trực Trừ

Nên làm Xả tang, đắp nền, khởi công xây dựng, thờ cúng ông Táo thần tài cầu bệnh chóng qua. Uống thuốc chữa bệnh, mổ xẻ và châm cứu khôi phục sức khỏe nhất là nữ giới.
Kiêng cự Sinh đẻ vì nếu đẻ con sẽ khó nuôi, đặc biệt là nam giới, giai đoạn đầu bệnh tật triền miên.

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Quỷ

Việc nên làm Chôn cất, làm vườn, cắt áo.
Việc kiêng cự Khởi công tu tạo nhất là xây cất, dựng cơ nới cửa. Đám cưới đám hỏi, xây dựng tường rào, dựng cột. Các công việc liên quan đến làm khuyết thủng và bồi đắp như đào mương, đào giếng, bồi đê, mương máng.
Ngày ngoại lệ Sao Quỷ đăng viên chiếu sáng nhất vào ngày Tý cho nên rất tốt cho việc kế nghiệp, phong chức. Còn ngày Thân lại phạm Phục Đoạn vì thế không nên thực hiện các việc như: Chôn cất, kế nghiệp, chia gia sản, khởi công làm lò gốm lò nhuộm, lò gạch, sân bãi, nhà kho. Tuy nhiên ngày này lại thích hợp để tiến hành cai sữa cho trẻ, xây đắp bờ tường, lấp các hang lỗ, làm cầu tiêu. Duy nhất vào ngày 16 âm là ngày Diệt Một lưu ý không nên nấu rượu, làm lò gốm lò nhuộm, ki ốt, sân bãi, lò gạch.. chạy việc, đi thuyền.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Thiên Xá - Thiên Mã - U Vi tinh - Yếu Yên
Sao chiếu xấu Bạch hổ - Nguyệt Kiến - Phủ đầu dát

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 8/11/2024

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Tây Nam Chính Đông Tây Nam

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 8/11/2024

  • Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

    Đây là khung giờ rất tốt để tiến hành mọi việc. Nếu làm ăn buôn bán sẽ gặt hái được thành quả cao, xuất hành vào sẽ gặp may mắn. Đối với nữ giới có tin vui, những người đi xa sắp sửa có tin trở về. Mọi việc diễn ra tốt đẹp, nếu có bệnh sẽ nhanh khỏi, mọi người trong gia đình đều khỏe mạnh. Nhưng bên cạnh đó cần tránh các giờ có số dư bằng 0, các số chia hết cho 6. Vào giờ các giờ đó cần để ý đến việc đi lại xe cộ.

  • Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

    Giờ này không nên xuất hành đi xa, cần hóa giải làm lễ khi gặp ma quỷ. Không tốt cho đường tài lộc.

  • Giờ Đại an (Tốt): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

    Đại An là khung giờ tốt, nên xuất hành theo hướng Tây Nam để cầu tài lộc giúp cho nhà cửa được yên ổn. Người xuất hành vào giờ này thường được bình an, gặt hái được thành quả khi trở về.

  • Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

    Nếu muốn cầu tài lộc nên xuất hành hướng Nam, sẽ mở rộng được nhiều mối quan hệ hơn trong công việc. Người đi xa sẽ có tin vui khi trở về. Thuận lợi cho việc chăn nuôi gia súc, gia cầm...

  • Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

    Lưu tiên không tốt cho mọi việc, nhất là về tài lộc. Không nên thực hiện các việc dính líu đến pháp luật, người xuất hành cần tránh việc tranh chấp, gây tranh cãi.

  • Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

    Cần đề phòng các bệnh lây nhiễm, các vấn đề liên quan đến tranh cãi, đôi co. Tốt nhất không nên xuất hành vào giờ này, trong trường hợp cần thiết nên chú ý đến lời nói, tránh mất hòa khí với người khác.

Trên đây là các thông tin về ngày 8 tháng 11 năm 2024. Từ đó giúp bạn biết được các công việc nên làm trong ngày, cũng như các việc kiêng kỵ. Hy vọng sẽ giúp bạn biết trong ngày 8 tháng 11 năm 2024 hướng nào tốt để xuất hành và mang lại may mắn bình an cho bạn.