Bạn đang muốn xem ngày 5 tháng 5 năm 2024 dương lịch tức âm lịch vào ngày 27 tháng 3 năm 2024. Khi xem ngày 5 tháng 5 năm 2024 sẽ cung cấp thông tin về ngày dương lịch, âm lịch. Các giờ hoàng đạo tốt trong ngày 5 tháng 5 năm 2024. Nhằm giúp bạn biết ngày hôm đó là ngày tốt hay ngày xấu. Dưới đây là thông tin cụ thể.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 5 năm 2024

5

Tháng 3 năm 2024 (Giáp Thìn)

27

Chủ nhật

Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Mậu Thìn
Tiết: Lập hạ, Trực: Trừ
Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)

Chi tiết lịch âm ngày 5 tháng 5 năm 2024

Khi xem ngày 5 tháng 5 năm 2024 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ mặt trời mọc, các việc nên làm, kiêng kỵ. Sao tốt sao xấu chiếu mạng, các hướng xuất hành tốt xấu. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi xung khắc trong ngày. Các sao tốt xấu chiếu, hướng tốt và giờ tốt xuất hành trong ngày 5 tháng 5 năm 2024.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 5/5/2024

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:23:29 11:53:17 18:23:04

Tuổi xung khắc ngày 5/5/2024

Tuổi xung khắc với ngày Tân Hợi - Đinh Hợi
Tuổi xung khắc với tháng Canh Tuất - Bính Tuất

Thập nhị trực chiếu xuống trực Trừ

Nên làm Xả tang, đắp nền, khởi công xây dựng, thờ cúng ông Táo thần tài cầu bệnh chóng qua. Uống thuốc chữa bệnh, mổ xẻ và châm cứu khôi phục sức khỏe nhất là nữ giới.
Kiêng cự Sinh đẻ vì nếu đẻ con sẽ khó nuôi, đặc biệt là nam giới, giai đoạn đầu bệnh tật triền miên.

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Phòng

Việc nên làm Khởi công tu tạo mọi việc điều rất tốt, đặc biệt là làm nhà, dựng cửa. Chôn cất, đám cưới đám hỏi, xuất hành, đi thuyền, phá cây dọn có xới đất, cắt áo.
Việc kiêng cự Không kỵ việc gì vì sao Phòng là sao Đại Kiết Tinh.
Ngày ngoại lệ Tại Đinh Sửu,Tân Sửu và Dậu đều tốt. Tốt nhất vẫn là ngày Dậu vì có sao Phòng đăng viên chiếu sáng nhất. Còn vào các ngày Kỷ Tỵ, Đinh Tỵ, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì vẫn có thể thực hiện các việc khác trừ việc chôn cất. Vào ngày Tỵ sao phòng phạm Phục Đoạn Sát chính vì thế không nên chôn cất, xuất hành, kế nghiệp, chia tài sản, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, lò gạch, sân bãi, nhà kho. Nhưng lại thích hợp cho việc cai sữa cho em bé, xây tường bờ rào, lấp các hang lỗ hỗng, làm cầu tiêu.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Nguyệt Tài - Ngũ Phú - Âm Đức - Minh Đường
Sao chiếu xấu Trùng Tang - Trùng phục - Kiếp sát - Hoang vu - Nhân Cách - Huyền Vũ - Lôi công

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 5/5/2024

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Đông Bắc Chính Nam Chính Nam

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 5/5/2024

  • Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

    Đây là khung giờ rất tốt để tiến hành mọi việc. Nếu làm ăn buôn bán sẽ gặt hái được thành quả cao, xuất hành vào sẽ gặp may mắn. Đối với nữ giới có tin vui, những người đi xa sắp sửa có tin trở về. Mọi việc diễn ra tốt đẹp, nếu có bệnh sẽ nhanh khỏi, mọi người trong gia đình đều khỏe mạnh. Nhưng bên cạnh đó cần tránh các giờ có số dư bằng 0, các số chia hết cho 6. Vào giờ các giờ đó cần để ý đến việc đi lại xe cộ.

  • Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

    Giờ này không nên xuất hành đi xa, cần hóa giải làm lễ khi gặp ma quỷ. Không tốt cho đường tài lộc.

  • Giờ Đại an (Tốt): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

    Đại An là khung giờ tốt, nên xuất hành theo hướng Tây Nam để cầu tài lộc giúp cho nhà cửa được yên ổn. Người xuất hành vào giờ này thường được bình an, gặt hái được thành quả khi trở về.

  • Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

    Nếu muốn cầu tài lộc nên xuất hành hướng Nam, sẽ mở rộng được nhiều mối quan hệ hơn trong công việc. Người đi xa sẽ có tin vui khi trở về. Thuận lợi cho việc chăn nuôi gia súc, gia cầm...

  • Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

    Lưu tiên không tốt cho mọi việc, nhất là về tài lộc. Không nên thực hiện các việc dính líu đến pháp luật, người xuất hành cần tránh việc tranh chấp, gây tranh cãi.

  • Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

    Cần đề phòng các bệnh lây nhiễm, các vấn đề liên quan đến tranh cãi, đôi co. Tốt nhất không nên xuất hành vào giờ này, trong trường hợp cần thiết nên chú ý đến lời nói, tránh mất hòa khí với người khác.

Trên đây là các thông tin về ngày 5 tháng 5 năm 2024. Từ đó giúp bạn biết được các công việc nên làm trong ngày, cũng như các việc kiêng kỵ. Hy vọng sẽ giúp bạn biết trong ngày 5 tháng 5 năm 2024 hướng nào tốt để xuất hành và mang lại may mắn bình an cho bạn.