Bạn đang muốn xem ngày 4 tháng 4 năm 2026 dương lịch tức âm lịch vào ngày 17 tháng 2 năm 2026. Khi xem ngày 4 tháng 4 năm 2026 sẽ cung cấp thông tin về ngày dương lịch, âm lịch. Các giờ hoàng đạo tốt trong ngày 4 tháng 4 năm 2026. Nhằm giúp bạn biết ngày hôm đó là ngày tốt hay ngày xấu. Dưới đây là thông tin cụ thể.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 4 năm 2026

4

Tháng 2 năm 2026 (Bính Ngọ)

17

Thứ Bảy

Ngày: Mậu Thân, Tháng: Tân Mão
Tiết: Xuân phân, Trực: Chấp
Là ngày: Bạch Hổ Hắc đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h)

Chi tiết lịch âm ngày 4 tháng 4 năm 2026

Khi xem ngày 4 tháng 4 năm 2026 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ mặt trời mọc, các việc nên làm, kiêng kỵ. Sao tốt sao xấu chiếu mạng, các hướng xuất hành tốt xấu. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi xung khắc trong ngày. Các sao tốt xấu chiếu, hướng tốt và giờ tốt xuất hành trong ngày 4 tháng 4 năm 2026.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 4/4/2026

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:47:12 11:59:39 18:12:07

Tuổi xung khắc ngày 4/4/2026

Tuổi xung khắc với ngày Canh Dần - Giáp Dần
Tuổi xung khắc với tháng Quý Dậu - Kỷ Dậu - Ất Sửu - Ất Mùi

Thập nhị trực chiếu xuống trực Chấp

Nên làm Giao dịch, trao đổi, buôn bán, lập khế ước. Chữa trị bệnh tật khôi phục sức khỏe..
Kiêng cự Tu sửa, xây đắp nền tường, nhà cửa..

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Đê

Việc nên làm Sao Đê là sao xấu không nên thực hiện việc gì vào ngày này.
Việc kiêng cự Chôn cất, an táng người chết, khởi công làm nhà, kết hôn, xuất hành đường thủy, sinh con.
Ngày ngoại lệ Tại ngày Thân, Tý, Thìn mọi việc đều tốt. Tuy nhiên vào ngày Thìn sao Đê đăng viên (thời điểm sao sáng nhất) vì thế mọi việc được thực hiện vào ngày này là tốt nhất..
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Thiên Xá - Thiên Phúc - Thiên Đức - Thiên Mã - Nguyệt Giải - Giải Thần - Yếu Yên
Sao chiếu xấu Kiếp sát - Bạch hổ

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 4/4/2026

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Đông Nam Chính Nam Tại thiên

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 4/4/2026

  • Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

    Giờ này không nên xuất hành đi xa, cần hóa giải làm lễ khi gặp ma quỷ. Không tốt cho đường tài lộc.

  • Giờ Đại an (Tốt): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

    Đại An là khung giờ tốt, nên xuất hành theo hướng Tây Nam để cầu tài lộc giúp cho nhà cửa được yên ổn. Người xuất hành vào giờ này thường được bình an, gặt hái được thành quả khi trở về.

  • Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

    Nếu muốn cầu tài lộc nên xuất hành hướng Nam, sẽ mở rộng được nhiều mối quan hệ hơn trong công việc. Người đi xa sẽ có tin vui khi trở về. Thuận lợi cho việc chăn nuôi gia súc, gia cầm...

  • Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

    Lưu tiên không tốt cho mọi việc, nhất là về tài lộc. Không nên thực hiện các việc dính líu đến pháp luật, người xuất hành cần tránh việc tranh chấp, gây tranh cãi.

  • Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

    Cần đề phòng các bệnh lây nhiễm, các vấn đề liên quan đến tranh cãi, đôi co. Tốt nhất không nên xuất hành vào giờ này, trong trường hợp cần thiết nên chú ý đến lời nói, tránh mất hòa khí với người khác.

  • Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

    Đây là khung giờ rất tốt để tiến hành mọi việc. Nếu làm ăn buôn bán sẽ gặt hái được thành quả cao, xuất hành vào sẽ gặp may mắn. Đối với nữ giới có tin vui, những người đi xa sắp sửa có tin trở về. Mọi việc diễn ra tốt đẹp, nếu có bệnh sẽ nhanh khỏi, mọi người trong gia đình đều khỏe mạnh. Nhưng bên cạnh đó cần tránh các giờ có số dư bằng 0, các số chia hết cho 6. Vào giờ các giờ đó cần để ý đến việc đi lại xe cộ.

Trên đây là các thông tin về ngày 4 tháng 4 năm 2026. Từ đó giúp bạn biết được các công việc nên làm trong ngày, cũng như các việc kiêng kỵ. Hy vọng sẽ giúp bạn biết trong ngày 4 tháng 4 năm 2026 hướng nào tốt để xuất hành và mang lại may mắn bình an cho bạn.