Bạn đang muốn xem ngày 30 tháng 10 năm 2024 dương lịch tức âm lịch vào ngày 28 tháng 9 năm 2024. Khi xem ngày 30 tháng 10 năm 2024 sẽ cung cấp thông tin về ngày dương lịch, âm lịch. Các giờ hoàng đạo tốt trong ngày 30 tháng 10 năm 2024. Nhằm giúp bạn biết ngày hôm đó là ngày tốt hay ngày xấu. Dưới đây là thông tin cụ thể.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 10 năm 2024

30

Tháng 9 năm 2024 (Giáp Thìn)

28

Thứ Tư

Ngày: Đinh Mão, Tháng: Giáp Tuất
Tiết: Sương giáng, Trực: Chấp
Là ngày: Câu Trận Hắc đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h)

Chi tiết lịch âm ngày 30 tháng 10 năm 2024

Khi xem ngày 30 tháng 10 năm 2024 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ mặt trời mọc, các việc nên làm, kiêng kỵ. Sao tốt sao xấu chiếu mạng, các hướng xuất hành tốt xấu. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi xung khắc trong ngày. Các sao tốt xấu chiếu, hướng tốt và giờ tốt xuất hành trong ngày 30 tháng 10 năm 2024.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 30/10/2024

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:58:22 11:40:14 17:22:07

Tuổi xung khắc ngày 30/10/2024

Tuổi xung khắc với ngày Ất Dậu - Quý Dậu - Quý Tỵ - Quý Hợi
Tuổi xung khắc với tháng Nhâm Thìn - Canh Thìn - Canh Tuất

Thập nhị trực chiếu xuống trực Chấp

Nên làm Giao dịch, trao đổi, buôn bán, lập khế ước. Chữa trị bệnh tật khôi phục sức khỏe..
Kiêng cự Tu sửa, xây đắp nền tường, nhà cửa..

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Bích

Việc nên làm Làm nhà, kết hôn, khai trương, xuất hành, chôn cất, mở thêm cửa, làm các việc liên quan đến thủy lợi, làm vườn.... Làm các việc từ lòng thành tâm.
Việc kiêng cự Không cần kiêng cữ điều gì.
Ngày ngoại lệ Vào ngày Hợi, Mão, Mùi mọi việc đều kỵ, vào mùa đông. Nhưng vào ngày Hợi Sao Bích Đăng Viên nhưng lại phạm Phục Đọan Sát (cần kiêng mọi điều ).
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Thánh Tâm - Tục Hợp
Sao chiếu xấu Hoang vu - Câu Trận

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 30/10/2024

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Chính Nam Chính Đông Chính Nam

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 30/10/2024

  • Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

    Giờ này không nên xuất hành đi xa, cần hóa giải làm lễ khi gặp ma quỷ. Không tốt cho đường tài lộc.

  • Giờ Đại an (Tốt): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

    Đại An là khung giờ tốt, nên xuất hành theo hướng Tây Nam để cầu tài lộc giúp cho nhà cửa được yên ổn. Người xuất hành vào giờ này thường được bình an, gặt hái được thành quả khi trở về.

  • Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

    Nếu muốn cầu tài lộc nên xuất hành hướng Nam, sẽ mở rộng được nhiều mối quan hệ hơn trong công việc. Người đi xa sẽ có tin vui khi trở về. Thuận lợi cho việc chăn nuôi gia súc, gia cầm...

  • Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

    Lưu tiên không tốt cho mọi việc, nhất là về tài lộc. Không nên thực hiện các việc dính líu đến pháp luật, người xuất hành cần tránh việc tranh chấp, gây tranh cãi.

  • Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

    Cần đề phòng các bệnh lây nhiễm, các vấn đề liên quan đến tranh cãi, đôi co. Tốt nhất không nên xuất hành vào giờ này, trong trường hợp cần thiết nên chú ý đến lời nói, tránh mất hòa khí với người khác.

  • Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

    Đây là khung giờ rất tốt để tiến hành mọi việc. Nếu làm ăn buôn bán sẽ gặt hái được thành quả cao, xuất hành vào sẽ gặp may mắn. Đối với nữ giới có tin vui, những người đi xa sắp sửa có tin trở về. Mọi việc diễn ra tốt đẹp, nếu có bệnh sẽ nhanh khỏi, mọi người trong gia đình đều khỏe mạnh. Nhưng bên cạnh đó cần tránh các giờ có số dư bằng 0, các số chia hết cho 6. Vào giờ các giờ đó cần để ý đến việc đi lại xe cộ.

Trên đây là các thông tin về ngày 30 tháng 10 năm 2024. Từ đó giúp bạn biết được các công việc nên làm trong ngày, cũng như các việc kiêng kỵ. Hy vọng sẽ giúp bạn biết trong ngày 30 tháng 10 năm 2024 hướng nào tốt để xuất hành và mang lại may mắn bình an cho bạn.