Bạn đang muốn xem ngày 20 tháng 6 năm 2025 dương lịch tức âm lịch vào ngày 25 tháng 5 năm 2025. Khi xem ngày 20 tháng 6 năm 2025 sẽ cung cấp thông tin về ngày dương lịch, âm lịch. Các giờ hoàng đạo tốt trong ngày 20 tháng 6 năm 2025. Nhằm giúp bạn biết ngày hôm đó là ngày tốt hay ngày xấu. Dưới đây là thông tin cụ thể.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 6 năm 2025

20

Tháng 5 năm 2025 (Ất Tỵ)

25

Thứ Sáu

Ngày: Canh Thân, Tháng: Nhâm Ngọ
Tiết: Mang chủng, Trực: Mãn
Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h)

Chi tiết lịch âm ngày 20 tháng 6 năm 2025

Khi xem ngày 20 tháng 6 năm 2025 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ mặt trời mọc, các việc nên làm, kiêng kỵ. Sao tốt sao xấu chiếu mạng, các hướng xuất hành tốt xấu. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi xung khắc trong ngày. Các sao tốt xấu chiếu, hướng tốt và giờ tốt xuất hành trong ngày 20 tháng 6 năm 2025.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 20/6/2025

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:15:48 11:58:11 18:40:34

Tuổi xung khắc ngày 20/6/2025

Tuổi xung khắc với ngày Nhâm Dần - Mậu Dần - Giáp Tý - Giáp Ngọ
Tuổi xung khắc với tháng Giáp Tý - Canh Tý - Bính Tuất - Bính Thìn

Thập nhị trực chiếu xuống trực Mãn

Nên làm Thuận lợi cho việc xuất hành, mua bán trao đổi, tu tạo sửa chữa, lợp mái, gác đòn dông, làm chuồng cho vật nuôi, thu nợ, vay vốn.
Kiêng cự Ảnh hưởng đến sức khỏe, chức quyền, giờ giấc làm việc. Đồng thời còn liên quan đến việc kiện tụng, gây tranh chấp.

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Quỷ

Việc nên làm Chôn cất, làm vườn, cắt áo.
Việc kiêng cự Khởi công tu tạo nhất là xây cất, dựng cơ nới cửa. Đám cưới đám hỏi, xây dựng tường rào, dựng cột. Các công việc liên quan đến làm khuyết thủng và bồi đắp như đào mương, đào giếng, bồi đê, mương máng.
Ngày ngoại lệ Sao Quỷ đăng viên chiếu sáng nhất vào ngày Tý cho nên rất tốt cho việc kế nghiệp, phong chức. Còn ngày Thân lại phạm Phục Đoạn vì thế không nên thực hiện các việc như: Chôn cất, kế nghiệp, chia gia sản, khởi công làm lò gốm lò nhuộm, lò gạch, sân bãi, nhà kho. Tuy nhiên ngày này lại thích hợp để tiến hành cai sữa cho trẻ, xây đắp bờ tường, lấp các hang lỗ, làm cầu tiêu. Duy nhất vào ngày 16 âm là ngày Diệt Một lưu ý không nên nấu rượu, làm lò gốm lò nhuộm, ki ốt, sân bãi, lò gạch.. chạy việc, đi thuyền.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Thiên Phú - Lộc Khố - Dịch Mã - Thanh Long
Sao chiếu xấu Thổ ôn - Hoang vu - Quả tú - Sát chủ - Tội chỉ

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 20/6/2025

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Tây Bắc Tây Nam Đông Nam

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 20/6/2025

  • Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

    Đây là khung giờ rất tốt để tiến hành mọi việc. Nếu làm ăn buôn bán sẽ gặt hái được thành quả cao, xuất hành vào sẽ gặp may mắn. Đối với nữ giới có tin vui, những người đi xa sắp sửa có tin trở về. Mọi việc diễn ra tốt đẹp, nếu có bệnh sẽ nhanh khỏi, mọi người trong gia đình đều khỏe mạnh. Nhưng bên cạnh đó cần tránh các giờ có số dư bằng 0, các số chia hết cho 6. Vào giờ các giờ đó cần để ý đến việc đi lại xe cộ.

  • Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

    Giờ này không nên xuất hành đi xa, cần hóa giải làm lễ khi gặp ma quỷ. Không tốt cho đường tài lộc.

  • Giờ Đại an (Tốt): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

    Đại An là khung giờ tốt, nên xuất hành theo hướng Tây Nam để cầu tài lộc giúp cho nhà cửa được yên ổn. Người xuất hành vào giờ này thường được bình an, gặt hái được thành quả khi trở về.

  • Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

    Nếu muốn cầu tài lộc nên xuất hành hướng Nam, sẽ mở rộng được nhiều mối quan hệ hơn trong công việc. Người đi xa sẽ có tin vui khi trở về. Thuận lợi cho việc chăn nuôi gia súc, gia cầm...

  • Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

    Lưu tiên không tốt cho mọi việc, nhất là về tài lộc. Không nên thực hiện các việc dính líu đến pháp luật, người xuất hành cần tránh việc tranh chấp, gây tranh cãi.

  • Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

    Cần đề phòng các bệnh lây nhiễm, các vấn đề liên quan đến tranh cãi, đôi co. Tốt nhất không nên xuất hành vào giờ này, trong trường hợp cần thiết nên chú ý đến lời nói, tránh mất hòa khí với người khác.

Trên đây là các thông tin về ngày 20 tháng 6 năm 2025. Từ đó giúp bạn biết được các công việc nên làm trong ngày, cũng như các việc kiêng kỵ. Hy vọng sẽ giúp bạn biết trong ngày 20 tháng 6 năm 2025 hướng nào tốt để xuất hành và mang lại may mắn bình an cho bạn.