Bạn đang muốn xem ngày 19 tháng 11 năm 2024 dương lịch tức âm lịch vào ngày 19 tháng 10 năm 2024. Khi xem ngày 19 tháng 11 năm 2024 sẽ cung cấp thông tin về ngày dương lịch, âm lịch. Các giờ hoàng đạo tốt trong ngày 19 tháng 11 năm 2024. Nhằm giúp bạn biết ngày hôm đó là ngày tốt hay ngày xấu. Dưới đây là thông tin cụ thể.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 11 năm 2024

19

Tháng 10 năm 2024 (Giáp Thìn)

19

Thứ Ba

Ngày: Đinh Hợi, Tháng: Ất Hợi
Tiết: Lập đông, Trực: Kiến
Là ngày: Bảo Quang (Kim Đường) Hoàng đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)

Chi tiết lịch âm ngày 19 tháng 11 năm 2024

Khi xem ngày 19 tháng 11 năm 2024 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ mặt trời mọc, các việc nên làm, kiêng kỵ. Sao tốt sao xấu chiếu mạng, các hướng xuất hành tốt xấu. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi xung khắc trong ngày. Các sao tốt xấu chiếu, hướng tốt và giờ tốt xuất hành trong ngày 19 tháng 11 năm 2024.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 19/11/2024

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:09:31 11:42:01 17:14:31

Tuổi xung khắc ngày 19/11/2024

Tuổi xung khắc với ngày Năm Đinh Hợi
Tuổi xung khắc với tháng Quý Tỵ - Tân Tỵ - Tân Hợi

Thập nhị trực chiếu xuống trực Kiến

Nên làm Xuất hành đi xa, sinh con..
Kiêng cự Kê, lót giường, các việc nhận chức thăng quan, cưới hỏi, mở cửa hàng, kho bãi. Nạp đơn dâng sớ, chạy việc, chạy chức, sửa chữa, chôn cất..

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao

Việc nên làm Có thể thực hiện mọi việc như: Khai trương, khởi tạo, chôn cất người chết, xây cất mộ, kết hôn, trổ cửa. Làm giếng, đào kênh mương liên quan đến thủy lợi, chặt cây..
Việc kiêng cự Đóng và kê giường, đi thuyền.
Ngày ngoại lệ Tại Hợi, Mão, Mùi không nên chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mão là không tốt, còn các ngày Mão khác có thể tiến hành..
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Thiên Phúc - Địa Tài - Tục Thế - Phúc Hậu - Kim Đường
Sao chiếu xấu Thổ phủ - Thiên ôn - Hoả tai - Lục Bất thành - Thần cách - Ngũ Quỹ - Cửu không - Lôi công - Nguyệt Hình

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 19/11/2024

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Chính Nam Chính Đông Chính Bắc

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 19/11/2024

  • Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

    Cần đề phòng các bệnh lây nhiễm, các vấn đề liên quan đến tranh cãi, đôi co. Tốt nhất không nên xuất hành vào giờ này, trong trường hợp cần thiết nên chú ý đến lời nói, tránh mất hòa khí với người khác.

  • Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

    Đây là khung giờ rất tốt để tiến hành mọi việc. Nếu làm ăn buôn bán sẽ gặt hái được thành quả cao, xuất hành vào sẽ gặp may mắn. Đối với nữ giới có tin vui, những người đi xa sắp sửa có tin trở về. Mọi việc diễn ra tốt đẹp, nếu có bệnh sẽ nhanh khỏi, mọi người trong gia đình đều khỏe mạnh. Nhưng bên cạnh đó cần tránh các giờ có số dư bằng 0, các số chia hết cho 6. Vào giờ các giờ đó cần để ý đến việc đi lại xe cộ.

  • Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

    Giờ này không nên xuất hành đi xa, cần hóa giải làm lễ khi gặp ma quỷ. Không tốt cho đường tài lộc.

  • Giờ Đại an (Tốt): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

    Đại An là khung giờ tốt, nên xuất hành theo hướng Tây Nam để cầu tài lộc giúp cho nhà cửa được yên ổn. Người xuất hành vào giờ này thường được bình an, gặt hái được thành quả khi trở về.

  • Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

    Nếu muốn cầu tài lộc nên xuất hành hướng Nam, sẽ mở rộng được nhiều mối quan hệ hơn trong công việc. Người đi xa sẽ có tin vui khi trở về. Thuận lợi cho việc chăn nuôi gia súc, gia cầm...

  • Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

    Lưu tiên không tốt cho mọi việc, nhất là về tài lộc. Không nên thực hiện các việc dính líu đến pháp luật, người xuất hành cần tránh việc tranh chấp, gây tranh cãi.

Trên đây là các thông tin về ngày 19 tháng 11 năm 2024. Từ đó giúp bạn biết được các công việc nên làm trong ngày, cũng như các việc kiêng kỵ. Hy vọng sẽ giúp bạn biết trong ngày 19 tháng 11 năm 2024 hướng nào tốt để xuất hành và mang lại may mắn bình an cho bạn.