Bạn đang muốn xem ngày 18 tháng 2 năm 2024 dương lịch tức âm lịch vào ngày 9 tháng 1 năm 2024. Khi xem ngày 18 tháng 2 năm 2024 sẽ cung cấp thông tin về ngày dương lịch, âm lịch. Các giờ hoàng đạo tốt trong ngày 18 tháng 2 năm 2024. Nhằm giúp bạn biết ngày hôm đó là ngày tốt hay ngày xấu. Dưới đây là thông tin cụ thể.
Dương lịch | Âm lịch |
---|---|
Tháng 2 năm 2024 18 | Tháng 1 năm 2024 (Giáp Thìn) 9 |
Chủ nhật | Ngày: Nhâm Tý, Tháng: Bính Dần Tiết: Lập xuân, Trực: Khai Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo |
Giờ hoàng đạo (giờ tốt) | |
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h) |
Chi tiết lịch âm ngày 18 tháng 2 năm 2024
Khi xem ngày 18 tháng 2 năm 2024 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ mặt trời mọc, các việc nên làm, kiêng kỵ. Sao tốt sao xấu chiếu mạng, các hướng xuất hành tốt xấu. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi xung khắc trong ngày. Các sao tốt xấu chiếu, hướng tốt và giờ tốt xuất hành trong ngày 18 tháng 2 năm 2024.
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 18/2/2024
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
06:25:15 | 12:10:33 | 17:55:51 |
Tuổi xung khắc ngày 18/2/2024
Tuổi xung khắc với ngày | Giáp Ngọ - Canh Ngọ - Bính Tuất - Bính Thìn |
Tuổi xung khắc với tháng | Giáp Thân - Nhâm Thân - Nhâm Tuất - Nhâm Thìn |
Thập nhị trực chiếu xuống trực Khai
Nên làm | Xuất hành đi xa, các việc liên quan đến sông nước như đi thuyền. Tu tạo sửa chữa nhà bếp, kê giường, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo thần. Khởi công, đào ao giếng, các công việc về chăn nuôi, làm chuồng gà, vịt... mua trâu bò. Thuận lợi cho việc mùa màng, trồng cây, nhập học, tìm thầy chữa bệnh, uống thuốc, may vá.. |
Kiêng cự | Chôn cất, ma chay.. |
Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Hư
Việc nên làm | Không nên làm việc gì vào ngày này.. |
Việc kiêng cự | Xây nhà, kết hôn, khai trương, mở thêm cửa, làm kênh mương.. |
Ngày ngoại lệ | Gặp ngày Thân, Tý, Thìn là ngày tốt, tại ngày Thìn Đắc Địa tốt hơn. Hợp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể tiến hành các việc. Ngoài ngày Mậu Thìn còn 5 ngày không nên thực hiện việc chôn cất. Gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát : Không nên chôn cất, xuất hành, kế nghiệp, chia tài sản, làm lò nhuộm lò gốm. Nên cai sữa cho trẻ, xây bờ tường, lấp các hang lỗ, làm cầu tiêu. Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8, 22, 23 âm thì Sao Hư phạm Diệt Một : Cữ làm rượu, làm lò gốm lò nhuộm, chạy việc, kế nghiệp, đi thuyền. . |
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt |
Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"
Sao chiếu tốt | Thiên Đức Hợp - Nguyệt Không - Sinh Khí - Ích Hậu - Mẫu Thương - Thanh Long |
Sao chiếu xấu | Thiên Ngục - Thiên Hỏa - Phi Ma sát - Lỗ ban sát |
Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 18/2/2024
Tài thần (Hướng tốt) | Hỷ thần (Hướng tốt) | Hạc thần (Hướng xấu) |
---|---|---|
Chính Nam | Tây Bắc | Đông Bắc |
Giờ tốt xấu xuất hành ngày 18/2/2024
- Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Lưu tiên không tốt cho mọi việc, nhất là về tài lộc. Không nên thực hiện các việc dính líu đến pháp luật, người xuất hành cần tránh việc tranh chấp, gây tranh cãi.
- Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Cần đề phòng các bệnh lây nhiễm, các vấn đề liên quan đến tranh cãi, đôi co. Tốt nhất không nên xuất hành vào giờ này, trong trường hợp cần thiết nên chú ý đến lời nói, tránh mất hòa khí với người khác.
- Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Đây là khung giờ rất tốt để tiến hành mọi việc. Nếu làm ăn buôn bán sẽ gặt hái được thành quả cao, xuất hành vào sẽ gặp may mắn. Đối với nữ giới có tin vui, những người đi xa sắp sửa có tin trở về. Mọi việc diễn ra tốt đẹp, nếu có bệnh sẽ nhanh khỏi, mọi người trong gia đình đều khỏe mạnh. Nhưng bên cạnh đó cần tránh các giờ có số dư bằng 0, các số chia hết cho 6. Vào giờ các giờ đó cần để ý đến việc đi lại xe cộ.
- Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Giờ này không nên xuất hành đi xa, cần hóa giải làm lễ khi gặp ma quỷ. Không tốt cho đường tài lộc.
- Giờ Đại an (Tốt): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Đại An là khung giờ tốt, nên xuất hành theo hướng Tây Nam để cầu tài lộc giúp cho nhà cửa được yên ổn. Người xuất hành vào giờ này thường được bình an, gặt hái được thành quả khi trở về.
- Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Nếu muốn cầu tài lộc nên xuất hành hướng Nam, sẽ mở rộng được nhiều mối quan hệ hơn trong công việc. Người đi xa sẽ có tin vui khi trở về. Thuận lợi cho việc chăn nuôi gia súc, gia cầm...
Trên đây là các thông tin về ngày 18 tháng 2 năm 2024. Từ đó giúp bạn biết được các công việc nên làm trong ngày, cũng như các việc kiêng kỵ. Hy vọng sẽ giúp bạn biết trong ngày 18 tháng 2 năm 2024 hướng nào tốt để xuất hành và mang lại may mắn bình an cho bạn.