Bạn đang muốn xem ngày 11 tháng 7 năm 2024 dương lịch tức âm lịch vào ngày 6 tháng 6 năm 2024. Khi xem ngày 11 tháng 7 năm 2024 sẽ cung cấp thông tin về ngày dương lịch, âm lịch. Các giờ hoàng đạo tốt trong ngày 11 tháng 7 năm 2024. Nhằm giúp bạn biết ngày hôm đó là ngày tốt hay ngày xấu. Dưới đây là thông tin cụ thể.
Dương lịch | Âm lịch |
---|---|
Tháng 7 năm 2024 11 | Tháng 6 năm 2024 (Giáp Thìn) 6 |
Thứ Năm | Ngày: Bính Tý, Tháng: Tân Mùi Tiết: Tiểu thử, Trực: Chấp Là ngày: Thiên Hình Hắc đạo |
Giờ hoàng đạo (giờ tốt) | |
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h) |
Chi tiết lịch âm ngày 11 tháng 7 năm 2024
Khi xem ngày 11 tháng 7 năm 2024 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ mặt trời mọc, các việc nên làm, kiêng kỵ. Sao tốt sao xấu chiếu mạng, các hướng xuất hành tốt xấu. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi xung khắc trong ngày. Các sao tốt xấu chiếu, hướng tốt và giờ tốt xuất hành trong ngày 11 tháng 7 năm 2024.
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 11/7/2024
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
05:22:24 | 12:02:10 | 18:41:56 |
Tuổi xung khắc ngày 11/7/2024
Tuổi xung khắc với ngày | Canh Ngọ - Mậu Ngọ |
Tuổi xung khắc với tháng | Quý sửu - Đinh Sửu - Ất Dậu - Ất Mão |
Thập nhị trực chiếu xuống trực Chấp
Nên làm | Giao dịch, trao đổi, buôn bán, lập khế ước. Chữa trị bệnh tật khôi phục sức khỏe.. |
Kiêng cự | Tu sửa, xây đắp nền tường, nhà cửa.. |
Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Khuê
Việc nên làm | Xây dựng nhà cửa, văn phòng, phòng học, ki ốt, nhập học, cầu tài cầu danh, may vá thêu thùa. |
Việc kiêng cự | Khai trương, mở thêm cửa, chôn cất người chết, kiện tụng, đóng và kê giường. Các vụ liên quan đến làm khuyết thủng như đào ao, đào kênh rạch, đào giếng, đào mương.... |
Ngày ngoại lệ | Sao Khuê là 1 trong Thất Sát Tinh, không nên sinh con (nếu sinh cần lấy tên của Sao đặt tên cho con). Sao Khuê Hãm Địa tại Thân: Văn Khoa sẽ bị thất bại vào ngày Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mọi sự đắc lợi, nếu gặp Canh Ngọ Tại Thìn trung bình. Ngày Thân, Sao Khuê Đăng Viên : Mọi sự sẽ thành. |
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt |
Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"
Sao chiếu tốt | Thiên Quý - Giải Thần |
Sao chiếu xấu | Thiên ôn - Hoang vu - Nguyệt Hoả - Độc Hoả - Hoàng Sa - Cửu không |
Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 11/7/2024
Tài thần (Hướng tốt) | Hỷ thần (Hướng tốt) | Hạc thần (Hướng xấu) |
---|---|---|
Tây Nam | Chính Đông | Tây Nam |
Giờ tốt xấu xuất hành ngày 11/7/2024
- Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Đây là khung giờ rất tốt để tiến hành mọi việc. Nếu làm ăn buôn bán sẽ gặt hái được thành quả cao, xuất hành vào sẽ gặp may mắn. Đối với nữ giới có tin vui, những người đi xa sắp sửa có tin trở về. Mọi việc diễn ra tốt đẹp, nếu có bệnh sẽ nhanh khỏi, mọi người trong gia đình đều khỏe mạnh. Nhưng bên cạnh đó cần tránh các giờ có số dư bằng 0, các số chia hết cho 6. Vào giờ các giờ đó cần để ý đến việc đi lại xe cộ.
- Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Giờ này không nên xuất hành đi xa, cần hóa giải làm lễ khi gặp ma quỷ. Không tốt cho đường tài lộc.
- Giờ Đại an (Tốt): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Đại An là khung giờ tốt, nên xuất hành theo hướng Tây Nam để cầu tài lộc giúp cho nhà cửa được yên ổn. Người xuất hành vào giờ này thường được bình an, gặt hái được thành quả khi trở về.
- Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Nếu muốn cầu tài lộc nên xuất hành hướng Nam, sẽ mở rộng được nhiều mối quan hệ hơn trong công việc. Người đi xa sẽ có tin vui khi trở về. Thuận lợi cho việc chăn nuôi gia súc, gia cầm...
- Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Lưu tiên không tốt cho mọi việc, nhất là về tài lộc. Không nên thực hiện các việc dính líu đến pháp luật, người xuất hành cần tránh việc tranh chấp, gây tranh cãi.
- Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Cần đề phòng các bệnh lây nhiễm, các vấn đề liên quan đến tranh cãi, đôi co. Tốt nhất không nên xuất hành vào giờ này, trong trường hợp cần thiết nên chú ý đến lời nói, tránh mất hòa khí với người khác.
Trên đây là các thông tin về ngày 11 tháng 7 năm 2024. Từ đó giúp bạn biết được các công việc nên làm trong ngày, cũng như các việc kiêng kỵ. Hy vọng sẽ giúp bạn biết trong ngày 11 tháng 7 năm 2024 hướng nào tốt để xuất hành và mang lại may mắn bình an cho bạn.