Dựa vào năm sinh mà bạn cung cấp khi xem mệnh sẽ biết được bạn thuộc mệnh gì? Nhằm biết những yếu tố hợp và xung với bản mệnh của mình. Các màu sắc, con số, tuổi hợp xung với bạn. Từ đó áp dụng vào cuộc sống đặc biệt là trong hóa giải những xung khắc. Dưới đây là thông tin tử vi của tuổi Nhâm Dần sinh năm 2022 cho cả nam và nữ.
Thông tin tử vi gia chủ nam, nữ tuổi Nhâm Dần 2022
Thông tin | Tuổi gia chủ |
---|---|
Năm sinh | Nhâm Dần 2022 |
Mệnh | Kim |
Cung | Nam: Khôn; Nữ: Khảm |
Thiên mệnh | Nam: Thổ; Nữ: Thổ |
Tử vi nam sinh năm 2022 Nhâm Dần
Công cụ tra cung mệnh theo năm sinh sẽ cung cấp các tuổi nam, nữ hợp với bạn để hợp tác làm ăn, kết duyên. Bên cạnh đó là các con số may mắn, màu sắc tương sinh với bản mệnh của Nhâm Dần 2022. Các hướng làm nhà, hướng tốt khi xuất hành. Dưới đây là kết quả xem mệnh của tuổi 2022 Nhâm Dần .
Con số, màu sắc hợp nam tuổi 2022 Nhâm Dần
Nên chọn các màu màu trắng, màu xám, màu bạc, màu ghi thuộc hành Kim là màu tương sinh với nam tuổi Nhâm Dần hoặc màu màu nâu, vàng, cam thuộc hành Thổ là màu cùng hành với tuổi. Không nên chọn các màu như màu xanh biển sẫm, màu đen thuộc hành Thủy màu tương khắc với tuổi nam của bạn.
Con số hợp với nam tuổi Nhâm Dần là các số 8, 9, 5, 2, tránh các số tương khắc với tuổi gia chủ là 3, 4.
Hướng tốt hợp gia chủ là nam sinh năm 2022
Gia chủ nam cung Khôn thuộc hướng Tây tứ trạch nên sẽ có các hướng tốt xấu dưới đây
Hướng tốt nên chọn làm nhà, làm cổng, mở cửa chính: Hướng Sinh khí: Đông Bắc(22.5° - 67.4°); Hướng Thiên y: Tây(247.5° - 292.4°); Hướng Diên niên: Tây Bắc(292.5° - 337.4°); Hướng Phục vị: Tây Nam(202.5° - 247.4°); là các hướng tốt.
Hướng xấu nên tránh khi chọn làm nhà, làm cổng, mở cửa chính: Hướng Tuyệt mệnh: Bắc, Hướng Ngũ quỷ: Đông Nam, Hướng Lục sát: Nam, Hướng Hoạ hại: Đông, là các hướng xấu nên tránh.
Tuổi hợp nên chọn làm ăn chung, kết hôn với nam tuổi Nhâm Dần sinh năm 2022
Các tuổi hợp nên kết hôn làm năn với nam tuổi Nhâm Dần bao gồm các tuổi: Đinh Mùi 2027, Kỷ Dậu 2029, Canh Tý 2020, Bính Ngọ 2026, Kỷ Hợi 2019, Canh Tuất 2030, Mậu Thân 2028, Quý Mão 2023, Tân Sửu 2021, Mậu Tuất 2018, Đinh Dậu 2017.
Các tuổi kỵ, khắc không nên chọn làm ăn buôn bán, kết hôn với nam tuổi Nhâm Dần: Tân Hợi 2031, Nhâm Dần 2022, Quý Sửu 2033, Giáp Thìn 2024, Ất Tỵ 2025.
Tử vi nữ sinh năm 2022 Nhâm Dần
Màu sắc hợp, số hợp nữ tuổi 2022 Nhâm Dần
Nữ tuổi Nhâm Dần nên chọn các màu tương sinh với tuổi như màu màu xanh, màu lục, màu xanh rêu, màu xanh lá hoặc chọn các màu cùng hành với tuổi như màu màu xanh biển sẫm, màu đen. Ngoài ra, không nên chọn các màu tương khắc với tuổi như các màu màu đỏ, màu tím, màu mận chín, màu hồng.
Ngoài ra nên chọn các số may mắn cho nữ tuổi Nhâm Dần như 4, 6, 7, 1. Cần tránh chọn các số khác, hủy hoại may mắn với tuổi bạn như 8, 2, 5.
Hướng nhà, hướng tốt với nữ tuổi Nhâm Dần 2022
Gia chủ là nữ thuộc cung Khảm theo quẻ trạch sẽ thuộc hướng Đông tứ trạch. Hướng Đông tứ trạch sẽ hợp khắc với những hướng tốt xấu như sau:
Hướng tốt làm nhà, mở cửa chính hợp tuổi nữ sinh 2022 là: Hướng Sinh khí: Đông Nam(22.5° - 67.4°); Hướng Thiên y: Đông(247.5° - 292.4°); Hướng Diên niên: Nam(292.5° - 337.4°); Hướng Phục vị: Bắc(202.5° - 247.4°); là các hướng tốt.
Hướng xấu kỵ nên tránh khi gia chủ là nữ chọn làm hướng nhà, hướng cổng, của chính: Hướng Tuyệt mệnh: Tây Nam, Hướng Ngũ quỷ: Đông Bắc, Hướng Lục sát: Tây Bắc, Hướng Hoạ hại: Tây, là các hướng xấu nên tránh.
Danh sách tuổi hợp làm ăn, kết hôn với nữ tuổi Nhâm Dần 2022
Nữ tuổi Nhâm Dần 2022 nên chọn các tuổi sau để kết hôn hay làm ăn: Giáp Ngọ 2014, Đinh Mùi 2027, Bính Ngọ 2026, Quý Mão 2023, Ất Mùi 2015, Giáp Thìn 2024, Tân Sửu 2021, Canh Tý 2020, Đinh Dậu 2017, Nhâm Thìn 2012, Đinh Hợi 2007. Những tuổi trên là những tuổi hợp nhất với nữ sinh năm 2022.
Các tuổi xấu kỵ nữ tuổi Nhâm Dần tránh không nên chọn kết hôn làm ăn bao gồm: Nhâm Dần: Tân Mão 2011, Nhâm Dần 2022, Mậu Tuất 2018, Kỷ Sửu 2009, Mậu Tý 2008, Kỷ Hợi 2019, Quý Tỵ 2013, Canh Dần 2010, Ất Tỵ 2025, Bính Thân 2016. Nếu chọn thì gia chủ sẽ gặp nhiều khó khăn, làm ăn khó phất, vợ chồng khó thành.
Xem mệnh theo năm sinh gia chủ các tuổi khác:
- Tuổi sinh 1982 thuộc mệnh gì?
- Tuổi sinh 1995 thuộc mệnh gì?
- Tuổi sinh 2020 thuộc mệnh gì?
- Tuổi sinh 2002 thuộc mệnh gì?
Trên đây là kết quả xem mệnh của tuổi Nhâm Dần sinh năm 2022. Sau khi xem bạn đã biết tuổi bạn thuộc mệnh gì? Các con số nào là con số may mắn với tuổi của bạn. Đồng thời khi xem sẽ giúp bạn biết được những tuổi nào kết hợp với bạn sẽ giúp việc làm ăn thuận buồm xuôi gió.